Video: Mye có nghĩa là gì trong thuật ngữ y tế?
2024 Tác giả: Michael Samuels | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2023-12-16 01:54
myel-, myelo- Kết hợp các hình thức chỉ xương; tủy sống và tủy sống; bao myelin của sợi thần kinh.
Tương tự, người ta có thể hỏi, thuật ngữ y tế Mye là gì?
myelo- một dạng kết hợp có nghĩa là “tủy”, “của tủy sống”, được sử dụng trong việc hình thành các từ ghép: myelocyte.
Người ta cũng có thể hỏi, Malacia nghĩa là gì về mặt y học? Định nghĩa y tế của malacia : làm mềm mô bất thường - thường được sử dụng trong bệnh nhuyễn xương kết hợp.
Về vấn đề này, tiền tố Myelo chỉ ra điều gì trong thuật ngữ y tế?
myelo - tiếp đầu ngữ . Myelo được định nghĩa là tủy sống hoặc tủy xương. Một ví dụ về việc sử dụng tiền tố myelo là myelomalacia; chảy máu tủy sống. Một ví dụ về việc sử dụng he tiền tố myelo là bệnh xơ hóa tủy; rối loạn tủy xương.
Polio có nghĩa là gì trong thuật ngữ y tế?
Bệnh bại liệt , viết tắt của bệnh bại liệt , hoặc tê liệt ở trẻ sơ sinh, Là một bệnh truyền nhiễm do virus bại liệt . Trong khoảng 0,5 phần trăm các trường hợp, có Là yếu cơ dẫn đến không thể di chuyển.
Đề xuất:
Phức tạp có nghĩa là gì trong thuật ngữ y tế?
1. tổng, kết hợp, hoặc tập hợp của nhiều thứ khác nhau hoặc các yếu tố liên quan, giống hoặc không giống; ví dụ, một phức hợp các triệu chứng (xem hội chứng). 2
HSN có nghĩa là gì trong thuật ngữ y tế?
HSN Viết tắt của: Xếp hạng Ý nghĩa viết tắt **** Bệnh thần kinh cảm giác di truyền HSN ** Số mẫu HSN HEIS * Bệnh thần kinh cảm giác di truyền HSN * Thần kinh đặc hiệu HSN Hermaphrodite
OPV có nghĩa là gì trong thuật ngữ y tế?
Định nghĩa y tế về OPV OPV: Vắc xin bại liệt uống
Thuật ngữ y tế cho lời phàn nàn chính của bệnh nhân này định nghĩa thuật ngữ này là gì?
Khiếu nại chính là thuật ngữ y tế được sử dụng để mô tả vấn đề chính của bệnh nhân khiến bệnh nhân phải tìm kiếm sự chăm sóc y tế và vấn đề mà họ quan tâm nhất
Các thuật ngữ định hướng trong thuật ngữ y tế là gì?
Thuật ngữ định hướng mô tả vị trí của các cấu trúc so với các cấu trúc hoặc vị trí khác trong cơ thể. trên (ví dụ, bàn tay là một phần của thái cực cao hơn)