Mục lục:

Những từ nào có từ gốc Hydro?
Những từ nào có từ gốc Hydro?

Video: Những từ nào có từ gốc Hydro?

Video: Những từ nào có từ gốc Hydro?
Video: What is Akathisa? An Uncomfortable Medication Side Effect - YouTube 2024, Tháng sáu
Anonim

13 chữ cái có chứa hydro

  • thủy điện.
  • hiđroclorua.
  • dehydrogenase.
  • não úng thủy.
  • thủy động lực học.
  • hydrocracking.
  • hydroxylamin.
  • dehydrogenat.

Vậy, một số từ bắt đầu bằng Hydro là gì?

Các từ gồm 11 chữ cái bắt đầu bằng hydro

  • hiđrocacbon.
  • kỵ nước.
  • thủy tĩnh.
  • ưa nước.
  • thủy canh.
  • hydroxyurea.
  • thủy phân.
  • thủy văn.

Tương tự, Hydro có phải là một từ Hy Lạp không? δωρ (hudōr, "nước"). " Hydro . "YourDictionary. LoveToKnow. Www.yourdictionary.com/ Hydro.

Do đó, Hydro là tiếng Hy Lạp hay tiếng Latinh?

Họ đến từ người Hy Lạp ( thủy điện ) và Latin (aqua) và có nghĩa là "nước".

Từ gốc Hypo có nghĩa là gì?

Tiếng Hy Lạp tiền tố hypo - là một hình thức quan trọng của ngôn ngữ tiếng Anh. Ví dụ sử dụng cái này tiếp đầu ngữ bao gồm hạ thân nhiệt và hạ thân nhiệt. Một cách dễ dàng để nhớ rằng tiền tố hypo - có nghĩa "Under" là thông qua tính từ dưới da, dùng để chỉ việc đi "dưới" da, đặc biệt là khi được tiêm.

Đề xuất: