Video: Thuật ngữ nào sau đây có nghĩa là máu chảy ra?
2024 Tác giả: Michael Samuels | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2023-12-16 01:54
Các nghĩa thuật ngữ ' máu bùng lên 'là' xuất huyết. 'Nếu một người trải qua' chứng đau lách ', thì có nghĩa 'vỡ lá lách,' thì có khả năng họ sẽ trải qua máu bùng lên . Hậu tố này có thể được sử dụng để giải thích khi bất kỳ cơ quan nào của cơ thể hoặc máu vỡ mạch.
Cũng cần biết là, thuật ngữ nào sau đây có nghĩa đen là máu chảy ra?
Từ gốc Hy Lạp cho máu là huyết sắc tố. Xuất huyết nghĩa đen là " máu chảy ra ."
Cũng cần biết, thuật ngữ y tế để ngăn dòng chảy của máu là gì? Cầm máu là ngừng chảy máu, cho dù đó là co mạch bất thường (thành mạch tạm thời đóng lại), do tắc nghẽn bất thường (chẳng hạn như mảng bám) hoặc bằng các phương tiện phẫu thuật đông máu (chẳng hạn như thắt). Các thuật ngữ đến từ rễ cây cà ri heme, máu + stasis, halt = sự dừng lại của máu.
Cũng biết, hậu tố nào có nghĩa là bùng nổ?
Xuất huyết - sự hậu tố -rrhage có nghĩa là bùng nổ ; xuất huyết là sự thoát máu khỏi mô. hậu tố -stasis (bắt giữ trong một quá trình) cung cấp cho chúng ta quá trình mà chảy máu được ngừng lại. MẸO # 3. Tương tự, tiền tố và hậu tố là xác định giống nhau khi kết hợp với các rễ khác nhau.
Thuật ngữ có nghĩa là mở rộng hoặc giãn nở các mạch bạch huyết là gì?
Giãn mạch là mở rộng máu tàu thuyền . Quá trình này ngược lại với sự co mạch, đó là sự thu hẹp của máu. tàu thuyền . Khi máu tàu giãn ra , lưu lượng máu tăng lên do tăng sức cản mạch máu và tăng cung lượng tim.
Đề xuất:
Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ bệnh đau tai?
Chương 1-6 câu hỏi trắc nghiệm Câu hỏi Câu trả lời Sự phân tích và dịch thuật chính xác của thuật ngữ y học viêm dacryocystitis là gì? dacryo (rách) + nang (túi) + itis (viêm) = viêm túi lệ Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ đau tai? Otodynia
Thuật ngữ nào dưới đây có nghĩa là viêm khớp do tích tụ quá nhiều axit uric?
Yếu tố nguy cơ: Bệnh tiểu đường; Tăng huyết áp
Thuật ngữ y tế cho lời phàn nàn chính của bệnh nhân này định nghĩa thuật ngữ này là gì?
Khiếu nại chính là thuật ngữ y tế được sử dụng để mô tả vấn đề chính của bệnh nhân khiến bệnh nhân phải tìm kiếm sự chăm sóc y tế và vấn đề mà họ quan tâm nhất
Thuật ngữ y tế nào sau đây có nghĩa là khát quá mức?
Polydipsia. Polydipsia là tình trạng khát nước quá mức hoặc uống quá nhiều. Từ này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp π ο λ υ δ ίψ ι ο ς (poludípsios) 'rất khát', có nguồn gốc từ π ο λ ύ ς (polús, 'nhiều, nhiều') + δ ίψα (dípsa, 'khát'). Polydipsia là một triệu chứng không đặc hiệu trong các rối loạn y tế khác nhau
Mạch máu nào sau đây có van ngăn máu chảy ngược?
Ngoài ra còn có các van ở dưới cùng của các động mạch lớn mang máu đi từ tim: động mạch chủ và động mạch phổi. Các van này giữ cho máu không chảy ngược vào tim sau khi nó đã được bơm ra ngoài