Video: Thuật ngữ y tế nào sau đây có nghĩa là khát quá mức?
2024 Tác giả: Michael Samuels | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2023-12-16 01:54
Polydipsia. Polydipsia là khát hoặc thặng dư uống rượu. Các từ bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp πολυδίψιος (poludípsios) "rất khát ", có nguồn gốc từ πολύς (polús," nhiều, nhiều ") + δίψα (dípsa," khát nước "). Polydipsia là một triệu chứng không đặc hiệu ở các Y khoa các rối loạn.
Xem xét điều này, thuật ngữ nào có nghĩa là câu đố về cơn khát quá mức?
đa chứng. khát đó là triệu chứng của bệnh đái tháo nhạt.
Sau đó, câu hỏi đặt ra là, thuật ngữ y tế nào có nghĩa là viêm tuyến giáp? viêm tuyến giáp. NS thuật ngữ y tế có nghĩa là viêm tuyến giáp ốc lắp cáp. cường giáp.
Một câu hỏi nữa là, thuật ngữ nào mô tả tình trạng khát nước quá mức liên quan đến bệnh đái tháo nhạt?
Bảng chú giải | |
---|---|
polydipsia | Khát. |
bệnh đa não | Đói quá mức. |
đa niệu | Đi tiểu nhiều. |
tiền tiểu đường | Là tình trạng lượng đường trong máu cao hơn bình thường, nhưng không đủ cao để được xếp vào bệnh tiểu đường loại 2. |
Nguyên nhân gây bệnh Polydipsia?
Polydipsia có thể gây ra chỉ đơn giản là không uống đủ nước sau khi bạn mất nhiều chất lỏng. Polydipsia cũng là một sớm triệu chứng của bệnh đái tháo đường và đái tháo nhạt. Đái tháo đường gây ra chứng polydipsia bởi vì lượng đường trong máu của bạn tăng quá cao và khiến bạn cảm thấy khát, bất kể bạn uống bao nhiêu nước.
Đề xuất:
Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ bệnh đau tai?
Chương 1-6 câu hỏi trắc nghiệm Câu hỏi Câu trả lời Sự phân tích và dịch thuật chính xác của thuật ngữ y học viêm dacryocystitis là gì? dacryo (rách) + nang (túi) + itis (viêm) = viêm túi lệ Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ đau tai? Otodynia
Thuật ngữ nào dưới đây có nghĩa là viêm khớp do tích tụ quá nhiều axit uric?
Yếu tố nguy cơ: Bệnh tiểu đường; Tăng huyết áp
Thuật ngữ y tế cho lời phàn nàn chính của bệnh nhân này định nghĩa thuật ngữ này là gì?
Khiếu nại chính là thuật ngữ y tế được sử dụng để mô tả vấn đề chính của bệnh nhân khiến bệnh nhân phải tìm kiếm sự chăm sóc y tế và vấn đề mà họ quan tâm nhất
Thuật ngữ nào sau đây có nghĩa là máu chảy ra?
Thuật ngữ có nghĩa là 'bùng phát máu' là xuất huyết. 'Nếu một người bị' đau lách ', có nghĩa là' lá lách bị vỡ ', thì rất có thể họ sẽ bị chảy máu. Hậu tố này có thể được sử dụng để giải thích khi bất kỳ cơ quan nào của cơ thể hoặc mạch máu bị vỡ
Thuật ngữ nào mô tả tình trạng khát nước quá mức là triệu chứng của bệnh đái tháo nhạt?
Đái tháo nhạt trung ương (CDI) là một chứng rối loạn hiếm gặp, đặc trưng bởi khát nước quá mức (đa niệu) và đi tiểu nhiều (đa niệu). CDI là do thiếu arginine vasopressin (AVP), một loại hormone chống bài niệu được thận sử dụng để quản lý cân bằng nước trong cơ thể